KODEN MDC-2200 SERIES

KODEN MDC-2200 SERIES

Nhà sản xuất: KODEN

Loại: Radar hàng hải

Giá: Liên hệ

  • Mô tả
  • Thông số kỹ thuật
  • Tính năng

Mô tả

Nhà sản xuất: KODEN

Loại: Radar hàng hải

MDC-2240 4 kW / 48 nm / 3 hoặc 4 ft loại cánh quét Open array scanner
MDC-2260 6 kW / 72 nm / 4 hoặc 6 ft loại cánh quét Open array scanner
MDC-2210 12 kW / 72 nm / 4 hoặc 6 ft loại cánh quét Open array scanner
MDC-2220 25 kW / 96 nm / 6 hoặc 9 ft loại cánh quét Open array scanner

1. Thông số kỹ thuật:

1.1- Antenna - Bộ quét:

 

Cánh quét

Kiểu máy MDC-2240

MDC-2540/BB

MDC-2260

MDC-2560/BB

MDC-2210

MDC-2510/BB

MDC-2220

MDC-2520/BB

Loại RB716A

RB717A

RB718A

RB719A

Loại anten

Cách quét

Đường kính cánh quét

0.91m

1.22m

1.22m

1.83m

1.22m

1.83m

1.83m

2.74m

Công suất phát (tối đa)

4kW

6kW

12kW

25kW

Tần số phát

9410 MHz +/- 30 MHz

Búp phát ngang

2.50

1.80

1.80

1.20

1.80

1.20

1.80

0.80

Búp phát đứng

220

250

Tốc độ quay

24vòng/phút hay 48vòng/phút

Độ chính xác thang đo

8m hay 1% thang đo đang dùng, cái nào lớn hơn

Khoảng cách phát hiện nhỏ nhất

Trong phạm vi 25m

Độ phân giải thang đo

Trong phạm vi 25m

Độ rộng xung 0.08us, 0.25us, 0.8us

0.08 us, 0.25 us, 0.5 us, 1 us

0.08 us, 0.3 us, 0.6 us, 1.2 us

 

1.2- Màn hình / bộ xử lý cho loại BB:

 

Kiểu máy

MDC-2240/2260/2210/2220

MDC-2540/2560/2510/2520

MDC-2540BB/2560BB/2510BB/2520BB

Màn hình

MRD-101

MRD-102 (loại trừ loại BB)

Kích thước và loại màn hình

12.1inch màu TFT LCD

15inch màu TFT LCD (loại trừ loại BB)

bộ xử lý (chỉ loại BB)

-

MRM-102

Đường kính hiệu dụng

184 mm

228 mm

Độ phân giải màn hình

1024 x 768 điểm ảnh (XGA)

Chế độ lệch tâm

Lớn nhất 66%

Vùng hiển thị

2 loại (cả màn hình, bên trong đường kính hiệu dụng)

Kiểu máy

MDC-2240, 2540/BB

MDC-2260, 2560/BB

MDC-2210, 2510/BB

MDC-2220, 2520/BB

Thang đo 0.125 đến 48 hải lý

0.125 đến 72 hải lý

0.125 đến 96 hải lý

Vòng cự ly cố định 0.0625 (0.125) 0.125 (0.25; 0.5) 0.25 (0.75; 1) 0.5 (1,5; 2) 0.75 (3) 1 (4) 1.5 (6) 2 (8)
3 (12) 4 (16) 6 (24) 8 (32) 12 (48) 16 (64) 18 (72) 24 (96)

( ): thang khoảng cách

Thang khoảng cách

0.125

0.25

0.5

0.75

1

1.5

2

3

4

6

8

12

16

24

32

48

64

72

96

Chế độ hiển thị

hướng mũi tàu, hướng bắc thật*, hướng chạy tàu*

Kiểu hiển thị

PPI

Mức VIDEO

8 mức (màu)

Đơn vị khoảng cách

Hải lý - NM, km, mét - sm

Báo động Âm thanh (trong/ngoài), ATA: trợ giúp theo dõi tự động / AIS: tự động nhận dạng mục tiêu (CPA: khoảng cách tiếp cận gần nhất / TCPA: thời gian tiếp cận gần nhất), vùng báo động, …
Chức năng Khử nhiễu, phóng đại mục tiêu, phóng đại, 2 vòng cự ly di động (VRM), 2 phương vị di động (EBL) (hiển thị chuyển động thật*/ hiển thị chuyển động tương đối), hiển thị EBL/ VRM, vị trí con trỏ chuột (vĩ độ / kinh độ**), đường song song, chế độ ngày / đêm, phương vị (hiển thị chuyển động thật*/  hiển thị chuyển động tương đối), hiển thị vết**, hướng đã đi**, điểm đánh dấu**, tuyến đường đi**, đầu ra bộ RGB, đầu vào/ ra bộ hiển thị truy theo, đầu ra báo động ngoài.
Định dạng dữ liệu và câu chữ vào

NMEA 0183 (Ver. 1.5/2.0/3.0)

BWC, DPT, DBT, DTM, GGA, GLC, GLL, GNS, HDG,HDM, HDT, MTW, RMA,RMB, RMC, RTE, VBW, VDR, VHW, VTG, WPL, ZDA

Định dạng dữ liệu và câu chữ ra

NMEA 0183 (Ver. 2.0)

HDT, VHW, VTG, GLL, VDR, RSD, OSD, TTM, TLL

Cổng NMEA

3 (1cổng vào, cổng vào/ 2 cổng ra)

ATA** (trợ giúp theo dõi tự động)

50 mục tiêu

Hiển thị nhận dạng tự động AIS **

200 mục tiêu (tùy chọn)

Nguồn cung cấp

10.8 đến 41.8 VDC

Công suất tiêu thụ (ở 24 VDC) MDC-2240: 80W hay nhỏ hơn

MDC-2540: 100W hay nhỏ hơp

MDC-2540BB 80W hay nhỏ hơn

MDC-2260: 110W hay nhỏ hơn

MDC-2560: 130W hay nhỏ hơp

MDC-2560BB 110W hay nhỏ hơn

MDC-2210: 130W hay nhỏ hơn

MDC-2510: 150W hay nhỏ hơn

MDC-2510BB: 130W hay nhỏ hơn

MDC-2220: 170W hay nhỏ hơn

MDC-2520: 200W hay nhỏ hơn

MDC-2520BB: 180W hay nhỏ hơn

 

 

- Điều kiện môi trường:

Nhiệt độ

-250C đến +550C

Tiêu chuẩn chống thấm IPX5 (loại BB với tùy chọn chống thấm cáp RGB)

*    Yêu cầu dữ liệu phương vị vào.

**  Yêu cầu dữ liệu phương vị, dữ liệu tốc độ tàu và dữ liệu kinh độ / vĩ độ vào.

2. Tính năng:

   2.1 Tính năng lưu vết thật:

- Màn hình hiển thị một cách chính xác sự dịch chuyển của các tàu khác bằng cách vẽ vết của chúng, các vật thể cố định như mặt đất và các phao được hiển thị trên màn hình thì không thay đổi khi tàu đang dịch chuyển. Tính năng này giúp chúng ta dể dàng nhận dạng các vật thể cố định và vật thể di động.

    2.2 Tính năng trợ giúp theo dõi mục tiêu với 50 mục tiêu:

     - Những thuận tiện về tính năng trợ giúp theo dõi mục tiêu tự động đến từ việc tùy chọn các mục tiêu.

    -  Các tín hiệu mới nhất từ các tàu khác có thể được hiển thị ngay lập tức thông qua hình thức vector và việc đánh số, đãm bảo hàng hải an toàn.

    - Khi vùng tự động được thiết lập, nếu có hơn 50 mục tiêu ở trong vùng  thì chế độ tự động sẽ bị khóa.

     2.3 Tính năng hiển thị nhận dạng tự động với 200 mục tiêu tùy chọn:

- Khi được kết nối với thiết bị nhận dạng tự động, radar sẽ hiển thị thông tin của 200 mục tiêu bao gồm tên, hướng, và tốc độ của mõi tàu thông qua việc lấy dữ liệu từ AIS.

 2.4 Bản đồ hiển thị với hải đồ C-Map (NT+ hay NT MAX):

    - Hải đồ C-Map NT+ hay NT MAX (chủ tàu cung cấp) được hiển thị trên màn hình radar để cung cấp rõ ràng hình ảnh của bờ biển, của phao, và những thông tin cơ bản về hải đồ. những chức năng ngoài của C-map như là sao chép lại nhận dạng là không thể.

  2.5 Tính năng hiển thị từ hai bộ quét và anten khác nhau:

   - Trên tàu thiết kế hai máy radar cùng hãng Koden thì màn hình radar này có thể kết nối với bộ quét của màn hình radar kia để lấy tín hiệu và hiển thị hình ảnh từ bộ quét đó.

  2.6 Màn hình đồ giải truy theo các tàu khác:

   -  Khi được kết nối với hải đồ đồ giải Koden và các tàu khác được thiết lập trợ  giúp truy theo mục tiêu thì có thể đồ giải trên màn hình đồ giải.

   - Chúng ta có thể quan sát  thoáng qua sự di chuyển các tàu khác với  chức năng này. nó hữu ích và hiệu quả cho việc sử dụng khi có nhiều tàu cá.

   - Số lượng mục tiêu để đồ giải tránh va phụ thuộc vào đặc điểm của hệ thống đồ giải.